T-34-1

Trung Quốc - Tăng hạng trung

Năm 1954 Chính phủ Trung Quốc xem xét khả năng khởi động dây chuyền sản xuất T-34-85 tại Trung Quốc. Cũng vào thời gian đó, các kỹ sư Trung Quốc đã đề xuất 1 dự án thay thế T-34-85: đó chính là T-34-1. So với bản gốc T-34-85, Bộ chuyển động và xích T-34-1 đã được điều chỉnh lại, làm giảm trọng lượng tổng thể và có kích thước thân xe thấp hơn. Trong năm 1954 một vài thiết kế của chiếc xe, với tháp pháo khác nhau và trang bị vũ khí đã được phát triển. Tuy nhiên, không có một nguyên mẫu nào được xây dựng.

Những đặc điểm chính

Cấp bậc I
Máu 830 HP
Giá tiền 1,355,000
Khối lượng 3.00 t
Tốc độ tối đa 32 km/h
Tốc độ lùi tối đa 7 km/h
Giáp thân xe
Front:
18 mm
Side:
16 mm
Rear:
16 mm
Kíp lái
  • Commander
  • Gunner
  • Driver
  • Loader (Radio Operator)
Compare similar

Tháp pháo

Cấp bậc I
Tháp pháo urret_1_Ch04_T34_1_training
Giáp
Front:
18 mm
Side:
16 mm
Rear:
16 mm
Tốc độ quay xe 50 d/s
Gốc nâng của tháp 360
Tầm nhìn 270 m
Khối lượng 170 kg
Giá tiền 120
XP 0

Súng

Cấp bậc VII
SỐ lượng đạn 74 rounds
Tốc độ bắn 12.00 r/m
Thời gian nạp đạn 5.00 s
Băng đạn /
Thời gian nhắm 3.50 s
Độ chính xác 0.39 m
Gốc nâng của súng
Sát thương (Bán kính nổ)
AP
160 HP
Sát thương/phút
AP
1920 HP/min
Xuyên giáp
AP
120 mm
Tốc độ đạn
AP
895 m/s
Giá đạn
AP
252
Khối lượng 2,257 kg
Giá tiền 90,000
XP 0

Động cơ

Cấp bậc VI
Công suất động cơ 480 hp
Khả năng cháy 12 %
Khối lượng 750 kg
Giá tiền 15,000
XP 0

Bộ truyền dộng

Cấp bậc VI
Giới hạn tải cho phép 32.00 t
Tốc độ quay xe 40 d/s
Khối lượng 7,800 kg
Giá tiền 7,730
XP 0

Radio

Cấp bậc X
Phạm vi radio 750 m
Khối lượng 40 kg
Giá tiền 54,000
XP 0

Hiệu quả trên chiến trường

Độ chính xác 74.1033 %
Bạc kiếm được 20240.9
Tỉ lệ thắng 51.5932 %
Sát thương gây được 1063.38
Số lượng giết mỗi trận 0.855116
Thêm chi tiết @ vbaddict.net